ghostly /'goustli/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
(thuộc) ma quỷ; như một bóng ma
(từ cổ,nghĩa cổ) (thuộc) tinh thần
ghostly father → cha tinh thần
glostly weapons
lý lẽ tôn giáo
hình phạt của nhà thờ
Các câu ví dụ:
1. In late fall and early winter, the area turns ghostly white as the trees shed their leaves, leaving only white trunks and branches.
Xem tất cả câu ví dụ về ghostly /'goustli/