Câu ví dụ:
In late fall and early winter, the area turns ghostly white as the trees shed their leaves, leaving only white trunks and branches.
Nghĩa của câu:ghostly
Ý nghĩa
@ghostly /'goustli/
* tính từ
- (thuộc) ma quỷ; như một bóng ma
- (từ cổ,nghĩa cổ) (thuộc) tinh thần
=ghostly father+ cha tinh thần
!glostly weapons
- lý lẽ tôn giáo
- hình phạt của nhà thờ