host /houst/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
chủ nhà
chủ tiệc
chủ khách sạn, chủ quán trọ
(sinh vật học) cây chủ, vật chủ
'expamle'>to reckon without one's host
quên không tính đến khó khăn; quên không tính đến sự phản đối
đặt kế hoạch mà không trao đổi với những nhân vật hữu quan chủ yếu
danh từ
số đông, loạt (người, sự việc, đồ vật), đám đông
=a host of people → đông người
a host of difficult → một loạt khó khăn
he is a host in himself → mình anh ấy bằng cả một đám đông (có thể làm việc bằng năm bằng mười người gộp lại)
(từ cổ,nghĩa cổ) đạo quân
the hosts of haven
các thiên thể
các thiên thần tiên nữ
danh từ
tôn bánh thánh
Các câu ví dụ:
1. Each sugarcane root hosts one to two borers.
Nghĩa của câu:Mỗi gốc mía có từ một đến hai con sâu đục thân.
2. hosts Turkey lead the tournament with two gold and one silver medal.
3. This is the second year Hanoi hosts the Japanese cherry blossom display.
4. Lo Lo Chai Village in Dong Van District seen from the hill that hosts the Lung Cu flagpole, the northernmost point in Vietnam that marks the border with China.
5. Some countries, including Vietnam which hosts its first ever grand prix on April 5, have imposed quarantine periods on anyone who has come from or been in Italy during a two-week period prior to entry.
Xem tất cả câu ví dụ về host /houst/