Câu ví dụ:
Hosts Turkey lead the tournament with two gold and one silver medal.
Nghĩa của câu:silver
Ý nghĩa
@silver /'silvə/
* danh từ
- bạc
- đồng tiền
- đồ dùng bằng bạc
- muối bạc (dùng trong nghề ảnh)
- màu bạc
* tính từ
- bằng bạc
=a silver spoon+ cái thìa bằng bạc
- loại nhì, loại tốt thứ nhì
=speech is silver but silence is golden+ im lặng tốt hơn là nói
- trắng như bạc, óng ánh như bạc; trong như tiếng bạc (tiếng)
=silver hair+ tóc bạc
=to have a silver tone+ có giọng trong
- hùng hồn, hùng biện
=to have a silver tongue+ có tài hùng biện
!every cloud has a silver lining
- trong sự rủi vẫn có điều may
!the silver streak
- (xem) streak
* ngoại động từ
- mạ bạc; bịt bạc
- tráng thuỷ (vào gương)
- làm cho (tóc...) bạc; nhuốm bác
* nội động từ
- óng ánh như bạc (trăng, ánh sáng)
- bạc đi (tóc)