glow /glou/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
ánh sáng rực rỡ
the red glow of the setting sun → ánh sáng đỏ rực của mặt trời lặn
sức nóng rực
summer's scorching glow → cái nóng như thiểu như đốt của mùa hè
nét ửng đỏ (vì then, vì ngồi cạnh lửa...); nước da hồng hào, sắc đỏ hây hây (khoẻ mạnh)
to be in a glow; to be all of a glow → đỏ bừng mặt, thẹn đỏ mặt
cảm giác âm ấm (khắp mình)
to be in a nice glow; to feet a nice glow → cảm thấy trong người âm ấm dễ chịu (sau khi tập thể dục...)
(nghĩa bóng) sự hăng hái, sự sôi nổi nhiệt tình
the glow of youth → nhiệt tình của tuổi trẻ
(vật lý) sự phát sáng; lớp sáng
positive glow → lớp sáng anôt
the negative glow → lớp sáng catôt
nội động từ
rực sáng, bừng sáng
nóng rực
đỏ bừng (mặt vì thẹn), bừng bừng, nóng bừng, rực lên
face glowed with anger → nét mặt bừng bừng giận dữ
rực rỡ (màu sắc)
cảm thấy âm ấm (trong mình)
@glow
làm nóng, chiếu sáng
Các câu ví dụ:
1. The golden glow of terraced rice fields in Bat Xat District’s Y Ty, Sang Ma Sao, Den Sang, and Ngai Thau Communes.
Nghĩa của câu:Sắc vàng rực của ruộng bậc thang ở các xã Y Tý, Sàng Ma Sáo, Dền Sáng, Ngải Thầu, huyện Bát Xát.
2. The golden glow of terraced rice fields in Bat Xat District’s Y Ty, Sang Ma Sao, Den Sang, and Ngai Thau Communes.
Nghĩa của câu:Sắc vàng rực của ruộng bậc thang ở các xã Y Tý, Sàng Ma Sáo, Dền Sáng, Ngải Thầu, huyện Bát Xát.
3. This guy is seriously talented and puts on a great show! Red Room::: NEON and UV decor and installations, glowsticks, glow glasses, UV face painting and artwork display by RIVA.
4. The trees in the memorial will be surrounded by sunflowers, which bloom in July, and will "radiate a golden glow" over the trees, the foundation said.
Xem tất cả câu ví dụ về glow /glou/