govern /'gʌvən/
Phát âm
Ý nghĩa
động từ
cai trị, thống trị, cầm quyền (một nước)
quản trị, quản lý, lânh đạo (một thành phố, một xí nghiệp); cai quản (gia đình...); chỉ huy (một pháo đài)
khống chế, kiềm chế, đè nén (một dục vọng...)
to govern oneself → tự chủ được
chi phối, ảnh hưởng
to be governed by the opinions of others → bị ý kiến người khác chi phối
to be governed by what other people say → bị ảnh hưởng bởi những điều người khác nói
(ngôn ngữ học) chi phối
a noun governed by a preposition → một danh từ bị một giới từ chi phối
(vật lý); kỹ điều chỉnh
@govern
điều khiển, điều chỉnh; cai quản
Các câu ví dụ:
1. It governs when, where and how the anthem, the "March of the Volunteers", can be played.
Nghĩa của câu:Nó quy định thời gian, địa điểm và cách thức phát bài ca "Hành khúc tình nguyện".
2. However, under the abusive Kafala sponsorship system that governs migrant workers in Saudi Arabia, people like Thu do not have the right to quit or change jobs, except in certain special cases, or even leave the country.
Xem tất cả câu ví dụ về govern /'gʌvən/