Câu ví dụ:
However, under the abusive Kafala sponsorship system that governs migrant workers in Saudi Arabia, people like Thu do not have the right to quit or change jobs, except in certain special cases, or even leave the country.
Nghĩa của câu:abusive
Ý nghĩa
@abusive /ə'bju:siv/
* tính từ
- lạm dụng
- lăng mạ, sỉ nhục, chửi rủa
=abusive words+ những lời chưởi rủa, những lời sỉ nhục
- lừa dối, lừa gạt
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ cổ,nghĩa cổ) ngược đãi, hành hạ