ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ graft

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng graft


graft /grɑ:ft/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  cành ghép; sự ghép cây; chỗ ghép cây
  (y học) mô ghép; sự ghép mô; chỗ ghép mô

danh từ


  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (thông tục) sự ăn hối lộ; sự đút lót, sự hối lộ

nội động từ


  ăn hối lộ; đút lót

danh từ


  mai (đầy), thuổng (đầy) (đất)
  thuổng (lưỡi hình) bán nguyệt

Các câu ví dụ:

1. China's ruling Communist Party will meet next month to discuss amending the constitution and to talk about the ongoing fight against graft, state media said on Wednesday, ahead of March's expected passing of a new anti-corruption law.

Nghĩa của câu:

Đảng Cộng sản cầm quyền của Trung Quốc sẽ nhóm họp vào tháng tới để thảo luận về việc sửa đổi hiến pháp và nói về cuộc chiến chống tham nhũng đang diễn ra, truyền thông nhà nước cho biết hôm thứ Tư, trước khi tháng 3 dự kiến thông qua luật chống tham nhũng mới.


Xem tất cả câu ví dụ về graft /grɑ:ft/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…