grasp /grɑ:sp/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự túm lấy, sự níu lấy, sự ôm ghì
quyền lực
within one's grasp → có thể nắm lấy được; trong phạm vi quyền lực
sự nắm được, sự hiểu thấu
to have a through grasp of a problem → hiểu triệt để một vấn đề, nắm vững vấn đề
a problem within one's grasp → vấn đề có thể hiểu được
a problem beyond one's grasp → vấn đề ngoài sự hiểu biết của mình
cán, tay cầm
động từ
nắm, chắc, túm chặt, ôm chặt
to grasp somebody's hand → nắm lấy tay ai, bắt tay ai
nắm được, hiểu thấu (vấn đề...)
to grasp firmly → nắm vững
to grasp somebody's meaning → hiểu được ý ai
(+ at) chộp lấy, giật lấy, cố nắm lấy
to grasp at on opportunity → chộp lấy cơ hội
grap all, lose all
ôm đồm làm hỏng việc; tham thì thâm
to grasp the nettle
(xem) nettle
Các câu ví dụ:
1. The boy's father rushed into the water and suffered minor cuts on his arm as he fought to wrestle his child from the alligator's grasp, said Jeff Williamson, a spokesman for the Orange County Sheriff's Office.
Nghĩa của câu:Jeff Williamson, phát ngôn viên của Văn phòng Cảnh sát trưởng Quận Cam, cho biết cha của cậu bé lao xuống nước và bị những vết cắt nhỏ trên cánh tay khi cố gắng giành giật con mình khỏi tay cá sấu.
Xem tất cả câu ví dụ về grasp /grɑ:sp/