grass /grɑ:s/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cỏ
bâi cỏ, đồng cỏ
bãi cỏ, thảm cỏ (ở công viên)
please, keep off the grass; do not walk on the grass → xin đừng đi lên cỏ, xin đừng giẫm lên bãi cỏ
(số nhiều) cây thân cỏ
(ngành mỏ) mặt đất
to bring ore to grass → đưa quặng lên mặt đất
(từ lóng) măng tây
(thông tục) mùa xuân
she will be two years old next grass → mùa xuân sang năm nó sẽ lên hai
to be at grass
đang gặm cỏ
(nghĩa bóng) đang nghỉ ngơi; không có việc
to cut the grass under somebody's feet
phỗng tay trên ai, nâng tay trên ai
to go to grass
ra đồng ăn cỏ (súc vật)
(từ lóng) ngã sóng soài (người)
(từ lóng) chết
to go grass!
chết quách đi cho rồi
to bear the grass grow
rất thính tai
not to let grass under one's feet
không để mất thì giờ (khi làm một việc gì)
to send to grass
cho (súc vật) ra đồng ăn cỏ
(từ lóng) đánh ngã sóng soài
ngoại động từ
để cỏ mọc; trồng cỏ
đánh ngã sóng soài
bắn rơi (chim); kéo (cá) về đất liền; đưa (quặng) lên mặt đất
căng (vải...) trên cỏ để phơi
Các câu ví dụ:
1. Dango cake is presented with a Susuki grass vase during moon festivals.
Nghĩa của câu:Bánh Dango được bày với bình cỏ Susuki trong các lễ hội trăng.
2. Flight VJ322, which had arrived from Phu Quoc Island with 217 passengers, landed at around noon at the Tan Son Nhat International Airport and skidded off the runway into a grass field.
Nghĩa của câu:Chuyến bay VJ322, xuất phát từ đảo Phú Quốc với 217 hành khách, hạ cánh vào khoảng trưa tại sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất và trượt khỏi đường băng xuống một bãi cỏ.
3. They eggs are then made into various dishes such as fried ant eggs with lemon grass, porridge with eggs, stir-fried eggs.
4. After determining the ratio of the four compounds in husk, the team continued to test their inhibitory abilities on cockspur grass and late goldenrod, two of many harmful and invasive plants that seriously affect rice production and harm the environment.
5. Chu rows a boat to pick water lilies and tend to grass carp raised in the pond.
Xem tất cả câu ví dụ về grass /grɑ:s/