grate /greit/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
vỉ lò, ghi lò (trong lò sưởi); lò sưởi
(ngành mỏ) lưới sàng quặng
ngoại động từ
đặt vỉ lò, đặt ghi lò
động từ
mài, xát (thành bột); nạo
nghiến kèn kẹt (răng)
to grate one's teeth → nghiến răng kèn kẹt
kêu cọt kẹt, kêu kèn kẹt
làm khó chịu, làm gai người
to grate on (upon) the ear → xé tai, làm chói tai
to grate on one's neves → chọc tức
@grate
(kỹ thuật) mạng, lưới, cách từ
Các câu ví dụ:
1. Then, the white strands of grated coconut and the sesame, essential to the dish, have to be roasted carefully.
Nghĩa của câu:Sau đó, những sợi dừa nạo trắng và mè, cốt yếu của món ăn, phải được rang kỹ.
2. The second steaming happens after the rice has been mixed with the grated coconut and coconut milk.
Nghĩa của câu:Lần hấp thứ hai diễn ra sau khi gạo đã được trộn với dừa nạo và nước cốt dừa.
3. Photo by Le Quynh Nom bo kho (Sweet and sour grated salad with dried beef) When it comes to nom bo kho in Hanoi, many locals think of Ham Long Street.
Xem tất cả câu ví dụ về grate /greit/