greet /gri:t/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
chào, chào hỏi, đón chào
to greet somebody with a smile → mỉm cười chào ai
chào mừng, hoan hô
to greet somebody's victory → chào mừng thắng lợi của ai
to greet someone's speech with cheers → vỗ tay hoan hô bài nói của ai
bày ra (trước mắt); đập vào (mắt, tai); vang đến, vọng đến (tai)
a grand sight greeted our eyes → một cảnh hùng vĩ bày ra trước mắt như đón mừng chúng tôi
to greet the ear → rót vào tai
nội động từ
(Ê cốt) khóc lóc, than khóc
Các câu ví dụ:
1. A family of rats singing and dancing to welcome spring will greet visitors at the entrance of the flower street.
Nghĩa của câu:Một đàn chuột múa hát đón xuân chào đón du khách ngay lối vào đường hoa.
2. President Barack Obama greet Pearl Harbor survivors during their visit to Pearl Harbor and the USS Arizona Memorial in Hawaii, U.
3. The aunts and uncles When you greet someone belonging to your parents' generation, you use either of your parents' age as a benchmark to determine how you greet them.
Xem tất cả câu ví dụ về greet /gri:t/