ex. Game, Music, Video, Photography

  The aunts and uncles When you greet someone belonging to your parents' generation, you use either of your parents' age as a benchmark to determine how you greet them.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ greet. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The aunts and uncles When you greet someone belonging to your parents' generation, you use either of your parents' age as a benchmark to determine how you greet them.

Nghĩa của câu:

greet


Ý nghĩa

@greet /gri:t/
* ngoại động từ
- chào, chào hỏi, đón chào
=to greet somebody with a smile+ mỉm cười chào ai
- chào mừng, hoan hô
=to greet somebody's victory+ chào mừng thắng lợi của ai
=to greet someone's speech with cheers+ vỗ tay hoan hô bài nói của ai
- bày ra (trước mắt); đập vào (mắt, tai); vang đến, vọng đến (tai)
=a grand sight greeted our eyes+ một cảnh hùng vĩ bày ra trước mắt như đón mừng chúng tôi
=to greet the ear+ rót vào tai
* nội động từ
- (Ê-cốt) khóc lóc, than khóc

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…