gross /grous/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
, số nhiều không đổimười hai tá, gốt ((cũng) small gross)
great gross → 144 tá
'expamle'>by the gross
gộp cả, tính tổng quát, nói chung
tính từ
to béo, phì nộm, béo phị (người)
=gross habit of body → thân hình to béo phì nộm
thô và béo ngậy (thức ăn)
a gross feeder → người thích những món ăn thô và béo ngậy; cây ăn tốn màu
nặng, kho ngửi (mùi)
thô tục, tục tĩu, bẩn tưởi, gớm guốc
gross language → lối ăn nói tục tĩu
thô bạo, trắng trợn; hiển nhiên, sờ sờ
a gross injustice → sự bất công thô bạo
a gross mistake → một lỗi lầm hiển nhiên
không tinh, không thính (giác quan...); không sành, thô thiển
rậm rạp, um tùm (cây cối)
toàn bộ, tổng
gross value → tổng giá trị
ngoại động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thu nhập tổng số
Các câu ví dụ:
1. Dozens of Marvel Comics movies, with nearly all the major characters Lee created, were produced in the first decades of the 21st century, grossing over $20 billion at theaters worldwide, according to box office analysts.
Xem tất cả câu ví dụ về gross /grous/