ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ grown

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng grown


grown /groun/

Phát âm


Ý nghĩa

* động tính từ quá khứ của grow

tính từ


  lớn, trưởng thành
a grown man → một người đã trưởng thành

Các câu ví dụ:

1. The company will also seek to make use of natural resources, including fruits grown in the Mekong Delta region, to create new beverages.

Nghĩa của câu:

Công ty cũng sẽ tìm cách tận dụng các nguồn tài nguyên thiên nhiên, bao gồm các loại trái cây được trồng ở khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, để tạo ra các loại đồ uống mới.


2. imports of fish fillets from Vietnam have grown from $100 million in 2007 to more than $520 million in 2016.

Nghĩa của câu:

nhập khẩu cá philê từ Việt Nam đã tăng từ 100 triệu USD năm 2007 lên hơn 520 triệu USD năm 2016.


3. The party's modernising push also comes as a significant number of educated Chinese millennials, faced with a tough job market and high housing costs in big cities, have grown disillusioned about their career and life prospects.

Nghĩa của câu:

Sự thúc đẩy hiện đại hóa của đảng cũng diễn ra khi một số lượng đáng kể thế hệ thiên niên kỷ Trung Quốc có học thức, đối mặt với thị trường việc làm khó khăn và chi phí nhà ở cao ở các thành phố lớn, đã vỡ mộng về triển vọng nghề nghiệp và cuộc sống của họ.


4. GDP per capita has grown from $1,754 in 2012 to $2,752 last year, it added.

Nghĩa của câu:

GDP bình quân đầu người đã tăng từ 1.754 USD vào năm 2012 lên 2.752 USD vào năm ngoái.


5. Over the next 5 years, this number has grown to more than 15% or 65 trillion dong ($2.


Xem tất cả câu ví dụ về grown /groun/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…