hallmark /'hɔ:lmɑ:k/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
dấu xác nhận tiêu chuẩn (của vàng bạc)
(nghĩa bóng) dấu xác nhận phẩm chất, dấu hiệu xác nhận tiêu chuẩn sự đảm bảo
ngoại động từ
đóng dấu xác nhận tiêu chuẩn (vàng bạc)
(nghĩa bóng) xác nhận tiêu chuẩn, xác nhận phẩm chất; đảm bảo phẩm chất
Các câu ví dụ:
1. Appearing on hallmark channel at the beginning of December to talk about her new song ‘Here This Christmas,’ she donned a one-shoulder dress generously decorated with string ribbons and taffeta bell-bottoms.
Xem tất cả câu ví dụ về hallmark /'hɔ:lmɑ:k/