ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ hard-working

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng hard-working


hard-working

Phát âm


Ý nghĩa

* tính từ
  làm việc tích cực và chu đáo

Các câu ví dụ:

1. ” Suu is portrayed in the video not just as an ordinary, hard-working street sweeper but also a strong and bold grandmother, raising her grandkids on her own after the death of her daughter at the age of 33.

Nghĩa của câu:

"Suu được miêu tả trong video không chỉ là một công nhân quét đường bình thường, chăm chỉ mà còn là một người bà mạnh mẽ và dạn dĩ, một mình nuôi nấng các cháu sau cái chết của con gái ở tuổi 33.


Xem tất cả câu ví dụ về hard-working

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…