ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ working

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng working


working /'wə:kiɳ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự làm việc, sự làm
  sự lên men, sự để lên men (rượu, bia)
  (kỹ thuật) sự hoạt động, sự chuyển vận, sự vận hành, sự dùng (máy móc)
  sự khai thác (mỏ)
  (số nhiều) công trường, xưởng
  (y học) tác dụng, công dụng (của thuốc)
  sự nhăn nhó (mặt)

tính từ


  lao động, công nhân, vô sản
  dùng để làm việc
working clothes → quần áo đi làm
  công, làm việc
working day → ngày làm việc
  (kỹ thuật) chạy, hoạt động
working order → tình trạng chạy được
  (tài chính) luân chuyển; kinh doanh
working catital → vốn luân chuyển
working expenses → chi phí kinh doanh
  đủ, vừa đủ; có hiệu lực, có giá trị
a working majority → đa số vừa đủ để thắng (trong một cuộc bầu cử)
  có thể chấp nhận, thừa nhận được
working theory → lý thuyết có thể chấp nhận được

Các câu ví dụ:

1. The Living Deltas Hub is said to operate on a model of equitable partnerships with delta residents and the research community working together.

Nghĩa của câu:

Trung tâm Living Deltas được cho là hoạt động theo mô hình hợp tác công bằng với các cư dân vùng đồng bằng và cộng đồng nghiên cứu cùng làm việc.


2. Photo by VnExpress/Ngoc Oanh A woman working at the Fansipan cable car said many tourists were excited to see the ice and frost.

Nghĩa của câu:

Ảnh của VnExpress / Ngọc Oanh Một phụ nữ làm việc tại cáp treo Fansipan cho biết, nhiều du khách thích thú khi thấy băng giá.


3. Then, the military command of Quang Ninh Province took all the engineers to facilities where their health will be supervised for 14 days before they can start working.

Nghĩa của câu:

Sau đó, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Quảng Ninh đã đưa tất cả các kỹ sư đến cơ sở để giám sát sức khỏe của họ trong 14 ngày trước khi họ bắt đầu làm việc.


4. In line with global trends, 84 percent of child laborers in Vietnam are in rural areas, over half working in agriculture, forestry or fisheries.

Nghĩa của câu:

Theo xu hướng chung của thế giới, 84% lao động trẻ em ở Việt Nam làm việc ở khu vực nông thôn, hơn một nửa làm việc trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản.


5. Don Lam, CEO and co-founder of VinaCapital, said he believed that the former German Vice Chancellor can contribute his extensive experience working in various government positions and private management environments.

Nghĩa của câu:

Don Lam, Giám đốc điều hành kiêm đồng sáng lập VinaCapital, cho biết ông tin tưởng rằng cựu Phó Thủ tướng Đức có thể đóng góp kinh nghiệm sâu rộng của mình khi làm việc trong nhiều vị trí chính phủ và môi trường quản lý tư nhân.


Xem tất cả câu ví dụ về working /'wə:kiɳ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…