harmonize /'hɑ:mənaiz/ (harmonise) /'hɑ:mənaiz/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
làm hài hoà, làm cân đối, làm hoà hợp
(âm nhạc) phối hoà âm
nội động từ
((thường) + with)hài hoà với nhau, hoà hợp với nhau
Các câu ví dụ:
1. Double+ is an innovative art series aiming to blow a new, mesmerizing wind into the Vietnamese art scene by harmonizing art and technology.
Xem tất cả câu ví dụ về harmonize /'hɑ:mənaiz/ (harmonise) /'hɑ:mənaiz/