ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ harmony

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng harmony


harmony /'hɑ:məni/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự hài hoà, sự cân đối
  sự hoà thuận, sự hoà hợp
to be in harmony with → hoà thuận với, hoà hợp với
to be out of harmony with → không hoà thuận với, không hoà hợp với
  (âm nhạc) hoà âm

Các câu ví dụ:

1. For Moe Moe, an attack by armed men on her village in northwestern Myanmar not only left six police dead but also shattered a rare vestige of Buddhist-Muslim harmony in the tense region.

Nghĩa của câu:

Đối với Moe Moe, một cuộc tấn công của những người có vũ trang vào ngôi làng của cô ở tây bắc Myanmar không chỉ khiến 6 cảnh sát thiệt mạng mà còn phá tan dấu tích hiếm có của sự hòa hợp Phật giáo - Hồi giáo trong khu vực căng thẳng.


2. “Dangun is a basis for Koreans to feel the necessity for pursuing harmony and unification,” he said.

Nghĩa của câu:

Ông nói: “Dangun là cơ sở để người Hàn Quốc cảm thấy sự cần thiết của việc theo đuổi sự hòa hợp và thống nhất.


3. The spa’s interior design was inspired by the Naguchi school from the 1950s, utilizing marble baths and decor focusing on the harmony between straight lines and curves.

Nghĩa của câu:

Thiết kế nội thất của spa được lấy cảm hứng từ trường học Naguchi từ những năm 1950, sử dụng bồn tắm bằng đá cẩm thạch và lối trang trí tập trung vào sự hài hòa giữa đường thẳng và đường cong.


4. " Accordingly, officials say that the flower street for Tet in February is being designed with the expectation of giving people and visitors the feeling of a city full of vitality, dynamism and prosperity in harmony with its core cultural values.


5. It it best to visit the cave during the rainy season (late May-late July) when droplets gather on stalactites and create an indescribable visual harmony.


Xem tất cả câu ví dụ về harmony /'hɑ:məni/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…