ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ havens

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng havens


haven /'heivn/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  bến tàu, cảng
  (nghĩa bóng) nơi trú, nơi ẩn náu

Các câu ví dụ:

1. European Union finance ministers will on Tuesday discuss setting up a blacklist of worldwide tax havens, EU officials said, after leaked documents from an offshore law firm exposed new high-profile cases of tax avoidance.

Nghĩa của câu:

Các bộ trưởng tài chính của Liên minh châu Âu hôm thứ Ba sẽ thảo luận về việc thiết lập một danh sách đen các thiên đường thuế trên toàn thế giới, các quan chức EU cho biết, sau khi các tài liệu bị rò rỉ từ một công ty luật nước ngoài tiết lộ các trường hợp trốn thuế mới.


2. EU countries had planned for months to reach an agreement on a blacklist for tax havens by the end of this year and the new revelations prompted an earlier discussion on the subject, EU officials said.

Nghĩa của câu:

Các nước EU đã lên kế hoạch trong nhiều tháng để đạt được thỏa thuận về danh sách đen các thiên đường thuế vào cuối năm nay và những tiết lộ mới đã thúc đẩy một cuộc thảo luận trước đó về chủ đề này, các quan chức EU cho biết.


3. Also, states which charge no corporate taxes will not be automatically considered tax havens, under a preliminary deal reached by EU finance ministers last year.

Nghĩa của câu:

Ngoài ra, các quốc gia không tính thuế doanh nghiệp sẽ không tự động được coi là thiên đường thuế, theo một thỏa thuận sơ bộ mà các bộ trưởng tài chính EU đạt được vào năm ngoái.


4. To reduce the appeal of tax havens, Brussels has also proposed the setting up of public registries that would show the real owners of companies, which are often hidden by frontmen in shell firms in offshore jurisdictions.

Nghĩa của câu:

Để giảm bớt sự hấp dẫn của các thiên đường thuế, Brussels cũng đã đề xuất thành lập các cơ quan đăng ký công khai để chỉ ra chủ sở hữu thực sự của các công ty, vốn thường bị che giấu bởi các công ty bình phong ở các khu vực pháp lý nước ngoài.


Xem tất cả câu ví dụ về haven /'heivn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…