ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ headlined

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng headlined


headline /'hedlain/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  hàng đầu, dòng đầu (trang báo); đề mục, đầu đề, tiêu đề
  (số nhiều) phần tóm tắt những tin chính ở đầu bản tin (nói trên đài...)

ngoại động từ


  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đặt vào dòng đầu (trang báo...); đặt đầu đề, đặt đề mục, đặt tiêu đề
  quảng cáo rầm rộ

Các câu ví dụ:

1. That day, so many articles were headlined with the phrase, "twilight of their term.

Nghĩa của câu:

Ngày đó, rất nhiều bài báo được đặt tiêu đề với cụm từ, "hoàng hôn của nhiệm kỳ của họ.


2. The Rodong Sinmun newspaper, the official mouthpiece of the ruling Workers' Party, printed an inside-page report headlined "Bitch Park Geun-Hye's shameless attitude sparks anger".

Nghĩa của câu:

Tờ Rodong Sinmun, cơ quan ngôn luận chính thức của Đảng Công nhân cầm quyền, đã in một trang bên trong báo cáo với tiêu đề "Thái độ vô liêm sỉ của Bitch Park Geun-Hye châm ngòi cho sự tức giận".


3. com and headlined "Johnny Depp Is Being Blackmailed by Amber Heard - Here's How I Know.


4. On the occasion, as tributes poured in from all parts of the political spectrum, one newspaper carried an article headlined: "Why George Fernandes once said 'would like to be reborn as a Vietnamese'.


Xem tất cả câu ví dụ về headline /'hedlain/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…