ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ heating

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng heating


heating /'hi:tiɳ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự đốt nóng, sự đun nóng; sự làm nóng
  (kỹ thuật), (vật lý) sự nung; sự nóng lên
electrice heating → sự nung điện
collisional heating → sự nóng lên do va chạm

Các câu ví dụ:

1. The air purifier market in Hanoi and Ho Chi Minh City is heating up recently.


2. Under a dual onslaught of global warming and localized, urban heating, some of the world's cities may be as much as eight degrees Celsius (14.


3. Bioenergy - or sludge-to-power - plants convert organic matter left over from treated sewage into electricity by heating the solid waste and using microbes to digest it.


Xem tất cả câu ví dụ về heating /'hi:tiɳ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…