hint /hint/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
lời gợi ý; lời nói bóng gió, lời nói ám chỉ
to drop (give) a hint → gợi ý, nói bóng gió
a broad hint → lời ám chi khá lộ liễu
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chút xíu, tí ti, dấu vết
not the slightest hint of... → không có một chút nào..., không có mảy may một dấu vết nào...
ngoại động từ
gợi ý nhẹ nhàng; nói bóng nói gió, nói ám chỉ
nội động từ
(+ at)gợi ý nhẹ nhàng, nói bóng gió, nói ám chỉ (đến cái gì)
@hint
lời gợi ý
Các câu ví dụ:
1. The central bank gave little hint of how it leans after its latest policy meeting, issuing a statement with no future guidance that the central bank used to massage expectations.
2. November 16 - 17: Mask Theatre "Hotel Paradiso" Performed by: Familie Floz, Germany "Hotel Paradiso" – the German contribution to the International Experimental Theatre Festival Hanoi – is characterized by black humor with a hint of melancholy.
Xem tất cả câu ví dụ về hint /hint/