ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ historic

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng historic


historic /his'tɔrik/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  có tính chất lịch sử; được ghi vào lịch sử
a historic speech → một bài diễn văn lịch sử
historic times → thời kỳ lịch sử (có sử sách chép lại)

Các câu ví dụ:

1. 7 percent this session and hitting a new historic peak of its own.

Nghĩa của câu:

7% trong phiên này và đạt mức đỉnh lịch sử mới của chính nó.


2. Po Nagar Temple was recognized by the Ministry of Culture, Sports and Tourism as a national historic site in 1979.

Nghĩa của câu:

Đền Po Nagar được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công nhận là di tích lịch sử cấp quốc gia năm 1979.


3. Thu Huong Nguyen, known as Jenny, who owned a nail bar in the historic western city of Bath, was sentenced to five years.

Nghĩa của câu:

Thu Huong Nguyen, được biết đến với cái tên Jenny, chủ một tiệm nail ở thành phố lịch sử phía Tây Bath, đã bị kết án 5 năm tù.


4. Large scale destruction of the forest for aquaculture (shrimp farming) and firewood exacted a heavy price in 1999, when a flood of historic proportions ravaged the area.

Nghĩa của câu:

Việc phá rừng quy mô lớn để nuôi trồng thủy sản (nuôi tôm) và củi đã khiến một cái giá phải trả nặng nề vào năm 1999, khi một trận lũ lụt lịch sử tàn phá khu vực này.


5. A number of officials and experts have expressed their views on the matter that has been haunting Hanoi since the historic downpour in 2008 caused extreme flooding in the city, killing 20 people and causing trillions of VND worth of damage.


Xem tất cả câu ví dụ về historic /his'tɔrik/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…