Câu ví dụ:
A number of officials and experts have expressed their views on the matter that has been haunting Hanoi since the historic downpour in 2008 caused extreme flooding in the city, killing 20 people and causing trillions of VND worth of damage.
Nghĩa của câu:haunt
Ý nghĩa
@haunt /hɔ:nt/
* danh từ
- nơi thường lui tới, nơi hay lai vãng
- nơi thú thường đến kiếm mồi
- sào huyệt (của bọn lưu manh...)
* ngoại động từ
- năng lui tới, hay lui tới (nơi nào, người nào)
- ám ảnh (ai) (ý nghĩ)
* nội động từ
- thường lảng vảng, thường lui tới, thường lai vãng
=to haunt in (about) a place+ thường lảng vảng ở một nơi nào
=to haunt with someone+ năng lui tới ai