hug /hʌg/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cái ôm chặt
(thể dục,thể thao) miếng ghì chặt (đánh vật)
ngoại động từ
ôm, ôm chặt
ghì chặt bằng hai chân trước (gấu)
ôm ấp, ưa thích, bám chặt
to hug an idea → ôm ấp một ý kiến, bám lấy một ý kiến
to hug oneself over something → thích thú một cái gì
đi sát
the ship hugged the coast → tàu thuỷ đi sát bờ biển
(+ on, for) to hug oneself tự hài lòng (về...), tự khen mình (về...)
Các câu ví dụ:
1. Disney animation chief John Lasseter said Friday he is quitting, six months after acknowledging in an internal memo that he had made staff feel "disrespected or uncomfortable" with unwanted hugs.
2. “He hugs and hugs and everyone looks at you.
Xem tất cả câu ví dụ về hug /hʌg/