ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ humbled

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng humbled


humble /'hʌmbl/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  khiêm tốn, nhún nhường
a humble attiude → thái độ khiêm tốn
  khúm núm
to be very humble towards one's superious → có thái độ quá khúm núm đối với cấp trên
  thấp kém, hèn mọn (cấp bậc, địa vị xã hôi, thành phần)
humble position → địa vị thấp kém
to be of humble birth → xuất thân từ tầng lớp dưới
  xoàng xĩnh, tầm thường; nhỏ bé (đồ vật...)
a humble housee → căn nhà xoàng, căn nhà nhỏ bé
'expamle'>to eat humble pie
  phải xin lỗi, phải nhận lỗi; chịu nhục

ngoại động từ


  làm nhục, sỉ nục
  hạ thấp
=to humble oneself → tự hạ mình

Các câu ví dụ:

1. “We feel extremely honored and humbled to have won this prestigious award and to be recognized by the readers of Business Traveller,” said Juan Losada, the resort’s general manager.


Xem tất cả câu ví dụ về humble /'hʌmbl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…