image /'imidʤ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
hình, hình ảnh, ảnh (trong gương...)
read image → ảnh thực
virtual image → ảo ảnh
vật giống hệt (vật khác); người giống hệt (người khác)
he is the very image of his father → anh ta giống bố như hệt
hình tượng
to speak in images → nói bằng nhiều hình tượng
tượng, thần tượng, thánh tượng
ý niệm, ý tưởng, quan niệm
tượng trưng, điển hình, hiện thân (của cái gì)
he is the image of industriousness → anh ta hiện thân của sự cần cù
ngoại động từ
vẽ hình
phản ánh (như ở trong gương)
hình dung, tưởng tượng ra
to image something to oneself → hình dung cái gì trong óc mình
mô tả sinh động, mô tả bằng hình tượng
là tượng trưng của, là điển hình của, là hiện thân của, tượng trưng cho (cái gì)
@image
ảnh; sự phản ánh; sự tạo ảnh
complete inverse i. (đại số) ; (tô pô) nghịch ảnh đầy đủ
inverse i. nghịch ảnh
mirror i. (hình học) phép ánh xạ gương
reflected i. ảnh phản xạ
spherical i. (hình học) ảnh cầu
Các câu ví dụ:
1. Google says a number of top startups have participated in Demo Day Asia for the second time, and unique ideas such as imaging devices for early breast cancer detection, large-scale solar projects and education system has been selected.
Xem tất cả câu ví dụ về image /'imidʤ/