imitate /imitate/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
theo gương, noi gương
to imitate the virtues of great men → theo gương đạo đức của những người vĩ đại
bắt chước, làm theo; mô phỏng, phỏng mẫu
parrots imitate human speech → vẹt bắt chước tiếng người
làm giả
to imitate diamonds → làm giả kim cương
@imitate
bắt chước, sao lại; giả
Các câu ví dụ:
1. But Lien and Phuong are luckier than some parents whose children imitate the violent actions they see online and end up hurting themselves or worse.
Nghĩa của câu:Nhưng Liên và Phương may mắn hơn một số bậc cha mẹ có con cái bắt chước những hành động bạo lực mà họ thấy trên mạng và cuối cùng tự làm mình bị thương hoặc tệ hơn.
2. He told his parents he wanted to imitate characters from a YouTube video who hang themselves but breathe normally.
Nghĩa của câu:Anh ấy nói với cha mẹ rằng anh ấy muốn bắt chước các nhân vật trong một video trên YouTube, những người treo cổ tự tử nhưng thở bình thường.
Xem tất cả câu ví dụ về imitate /imitate/