imitate /imitate/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
theo gương, noi gương
to imitate the virtues of great men → theo gương đạo đức của những người vĩ đại
bắt chước, làm theo; mô phỏng, phỏng mẫu
parrots imitate human speech → vẹt bắt chước tiếng người
làm giả
to imitate diamonds → làm giả kim cương
@imitate
bắt chước, sao lại; giả