impeach /im'pi:tʃ/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
đặt thành vấn đề nghi ngờ
his veracity cannot be impeached → không ai có thể nghi ngờ được cái tính chân thực của anh ta
gièm pha, nói xấu, bôi nhọ
buộc tội; tố cáo
to impeach somebody of (with) theft → buộc tội ai ăn cắp
bắt lỗi, bẻ lỗi, chê trách (cái gì)
buộc tội phản quốc, buộc trọng tội (trước toà án có thẩm quyền)