impulse /'impʌls/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sức đẩy tới
to give an impulse to trade → đẩy mạnh việc buôn bán
sự bốc đồng; cơn bốc đồng
a man of impulse → người hay bốc đồng
sự thúc đẩy, sự thôi thúc
(kỹ thuật) xung lực
@impulse
(máy tính); (vật lí) xung lượng xung
coded i. (máy tính) xung mã hoá
energy i. năng xung
gating i. xung mở van
unit i. xung đơn vị
Các câu ví dụ:
1. A water-borne answer to the Solar impulse, the plane that completed its round-the-globe trip using only solar energy in July, the Energy Observer will be powered by the Sun, the wind and self-generated hydrogen when it sets sail in February as scheduled.
Nghĩa của câu:Một câu trả lời bằng nước cho Solar Impulse, chiếc máy bay đã hoàn thành chuyến đi vòng quanh địa cầu chỉ sử dụng năng lượng mặt trời vào tháng 7, Energy Observer sẽ được cung cấp năng lượng bởi Mặt trời, gió và hydro tự tạo ra khi nó ra khơi Tháng hai như đã định.
Xem tất cả câu ví dụ về impulse /'impʌls/