ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ inaugural

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng inaugural


inaugural /i'nɔ:gjurəl/ (inauguratory) /i'nɔ:gjurətəri/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  (thuộc) buổi khai mạc; (thuộc) lễ khánh thành
an inaugural address (speech) → bài diễn văn khai mạc
  mở đầu, khai trương
the inaugural perfomance of a new theatre → cuộc biểu diễn khai trương của một nhà hát mới

danh từ

, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ)
  lễ nhậm chức (của tổng thống Mỹ...)
  bài diễn văn khai mạc; bài diễn văn nhậm chức (của tổng thống Mỹ...)

Các câu ví dụ:

1. Vietnamese budget carrier VietJet, which has staffed some of its inaugural flights with bikini-clad attendants and publishes a calendar featuring scantily-dressed models posing on planes, has sparked criticism for its marketing ploys.

Nghĩa của câu:

Hãng hàng không giá rẻ VietJet của Việt Nam, đã biên chế một số chuyến bay đầu tiên của mình với các tiếp viên mặc bikini và xuất bản một bộ lịch có các người mẫu ăn mặc xuề xòa tạo dáng trên máy bay, đã gây ra những lời chỉ trích về các hoạt động tiếp thị của hãng.


2. This will be the 18th edition of the Tet flower street after the inaugural one in 2004.


3. Civic role The gallery's inaugural exhibition "Art Turns.


Xem tất cả câu ví dụ về inaugural /i'nɔ:gjurəl/ (inauguratory) /i'nɔ:gjurətəri/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…