ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ incoming

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng incoming


incoming /'in,kʌmiɳ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự vào, sự đến
  (số nhiều) thu nhập, doanh thu, lợi tức

tính từ


  vào, mới đến
the incoming tide → nước triều vào
the incoming year → năm mới
  nhập cư
  kế tục, thay thế; mới đến ở, mới đến nhậm chức
the incoming tenant → người thuê nhà mới dọn đến
the incoming mayor → ông thị trưởng mới đến nhậm chức
  dồn lại
incoming profits → lãi dồn lại

@incoming
  sự thu nhập, sự vào

Các câu ví dụ:

1. He said outgoing ministers should ensure that a smooth transition occurs and the incoming ministers and deputy ministers are well briefed on their responsibilities.

Nghĩa của câu:

Ông nói rằng các bộ trưởng sắp mãn nhiệm phải đảm bảo rằng một quá trình chuyển đổi diễn ra suôn sẻ và các bộ trưởng và thứ trưởng sắp mãn nhiệm phải được thông báo ngắn gọn về trách nhiệm của họ.


2. Last month the United States shot down a simulated, incoming intermediate-range ballistic missile similar to the ones being developed by countries like North Korea, in a test of the nation's THAAD missile defenses.


3. Vietnam has suspended all incoming commercial flights since March 2020, although the government has launched repatriation flights to bring back Vietnamese citizens stranded abroad amid the pandemic.


Xem tất cả câu ví dụ về incoming /'in,kʌmiɳ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…