infect /in'fekt/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
nhiễm, làm nhiễm độc, làm nhiễm trùng
tiêm nhiễm, đầu độc
to infect someone with pernicious ideas → tiêm nhiễm cho ai những ý nghĩ độc hại
lan truyền, làm lây
his courage infected his mates → lòng dũng cảm của anh ta lan truyền sang đồng đội
@infect
gây ảnh hưởng
Các câu ví dụ:
1. The viral disease that infects all pig species through bodily fluids such as blood and mucus and causes hemorrhagic fever has been found at two farms in Trang Bom and Nhon Trach districts close to HCMC.
Xem tất cả câu ví dụ về infect /in'fekt/