inscribe
Phát âm
Ý nghĩa
* ngoại động từ
viết, khắc (chữ), ghi (chữ, tên)
đề tặng (sách, ảnh...)
ghi sâu, khắc sâu (vào ký ức; tâm trí...)
xuất (tiền cho vay) dưới hình thức cổ phần
<toán> vẽ nối tiếp
Các câu ví dụ:
1. At first, his parents had only bought him a small globe, but he asked for a bigger one with information inscribed in English.
Nghĩa của câu:Lúc đầu, bố mẹ anh chỉ mua cho anh một quả địa cầu nhỏ, nhưng anh đã yêu cầu một quả lớn hơn có ghi thông tin bằng tiếng Anh.
Xem tất cả câu ví dụ về inscribe