institute /'institju:t/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
viện, học viện; hội; trụ sở viện, trụ sở hội
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cơ sở đào tạo kỹ thuật (cấp đại học)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đơn vị nghiên cứu và giảng dạy chuyên đề (ở đại học)
thể chế
(số nhiều) bản tóm tắt những điều cơ bản (về pháp lý...)
ngoại động từ
thành lập, lập nên
mở
to institute an inwuiry → mở một cuộc điều tra
to institute a course of English language → mở một lớp tiếng Anh
tiến hành
to institute a lawsuit → tiến hành một vụ kiện
bổ nhiệm
@institute
học viện, [cơ quan, hội] khoa học // thiết lập; gây cơ sở, đặt nền móng
Các câu ví dụ:
1. The $14-million Vietnam Urban Energy Security project was instituted in November last year, and will be run through 2023.
Xem tất cả câu ví dụ về institute /'institju:t/