ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ institute

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng institute


institute /'institju:t/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  viện, học viện; hội; trụ sở viện, trụ sở hội
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cơ sở đào tạo kỹ thuật (cấp đại học)
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đơn vị nghiên cứu và giảng dạy chuyên đề (ở đại học)
  thể chế
  (số nhiều) bản tóm tắt những điều cơ bản (về pháp lý...)

ngoại động từ


  thành lập, lập nên
  mở
to institute an inwuiry → mở một cuộc điều tra
to institute a course of English language → mở một lớp tiếng Anh
  tiến hành
to institute a lawsuit → tiến hành một vụ kiện
  bổ nhiệm

@institute
  học viện, [cơ quan, hội] khoa học // thiết lập; gây cơ sở, đặt nền móng

Các câu ví dụ:

1. "I don't think there's going to be any taboos with Donald Trump," said James Pethokoukis, a scholar with the conservative American Enterprise institute.

Nghĩa của câu:

James Pethokoukis, một học giả của Viện Doanh nghiệp Mỹ bảo thủ cho biết: “Tôi không nghĩ sẽ có bất kỳ điều cấm kỵ nào với Donald Trump.


2. The survey showed that travelers are most likely to be turned off by tourism destinations and accommodation where hygiene and sanitation facilities are inadequate and of poor quality, said Nguyen Anh Tuan, the director of the research institute.

Nghĩa của câu:

Theo ông Nguyễn Anh Tuấn, Giám đốc Viện nghiên cứu, cuộc khảo sát cho thấy du khách dễ bị bỏ rơi bởi các điểm du lịch và nơi lưu trú nơi vệ sinh và công trình vệ sinh thiếu thốn, kém chất lượng.


3. The first received a temporary distribution license by the Ministry of Health to be used in screening tests at the National institute of Hygiene and Epidemiology.

Nghĩa của câu:

Đầu tiên được Bộ Y tế cấp phép phân phối tạm thời để sử dụng trong các xét nghiệm sàng lọc tại Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương.


4. According to the institute for Studies of Society, Economy and Environment (ISEE), these "unacceptable" comedy videos have a terrible impact on ethnic minority communities.

Nghĩa của câu:

Theo Viện Nghiên cứu Xã hội, Kinh tế và Môi trường (ISEE), những video hài "không thể chấp nhận được" này có tác động khủng khiếp đến cộng đồng các dân tộc thiểu số.


5. First licensed by the Ministry of Health for temporary distribution for use in screening tests at the National institute of Hygiene and Epidemiology.


Xem tất cả câu ví dụ về institute /'institju:t/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…