ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ interruptions

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng interruptions


interruption /,intə'rʌpʃn/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự gián đoạn; sự bị gián đoạn, sự đứt quãng
  sự ngắt lời; sự bị ngắt lời
  cái làm gián đoạn
  sự ngừng
  (điện học) sự ngắt

@interruption
  sự gián đoạn, sự tạm dừng

Các câu ví dụ:

1. The gradual retirement age increase is aimed at preventing abrupt interruptions in the labor market and to maintain political and social stability, the NA Standing Committee said.

Nghĩa của câu:

Ủy ban Thường vụ Quốc hội cho biết, việc tăng tuổi nghỉ hưu từ từ nhằm ngăn chặn sự gián đoạn đột ngột của thị trường lao động và duy trì sự ổn định chính trị và xã hội.


Xem tất cả câu ví dụ về interruption /,intə'rʌpʃn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…