interruption /,intə'rʌpʃn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự gián đoạn; sự bị gián đoạn, sự đứt quãng
sự ngắt lời; sự bị ngắt lời
cái làm gián đoạn
sự ngừng
(điện học) sự ngắt
@interruption
sự gián đoạn, sự tạm dừng
Các câu ví dụ:
1. The gradual retirement age increase is aimed at preventing abrupt interruptions in the labor market and to maintain political and social stability, the NA Standing Committee said.
Nghĩa của câu:Ủy ban Thường vụ Quốc hội cho biết, việc tăng tuổi nghỉ hưu từ từ nhằm ngăn chặn sự gián đoạn đột ngột của thị trường lao động và duy trì sự ổn định chính trị và xã hội.
Xem tất cả câu ví dụ về interruption /,intə'rʌpʃn/