ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ invisible

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng invisible


invisible /in'vizəbl/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  không thể trông thấy được, tính vô hình
  không thể gặp được (ở một lúc nào đó)

danh từ


  vật không nhìn thấy được, vật vô hình; người không nhìn thấy được, người vô hình
  (the invisible) thế giới vô hình

Các câu ví dụ:

1. Unpaid care work is not a new global concept, but in Vietnam it’s still invisible and widely undervalued, according to the report.


Xem tất cả câu ví dụ về invisible /in'vizəbl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…