Câu ví dụ:
Unpaid care work is not a new global concept, but in Vietnam it’s still invisible and widely undervalued, according to the report.
Nghĩa của câu:invisible
Ý nghĩa
@invisible /in'vizəbl/
* tính từ
- không thể trông thấy được, tính vô hình
- không thể gặp được (ở một lúc nào đó)
* danh từ
- vật không nhìn thấy được, vật vô hình; người không nhìn thấy được, người vô hình
- (the invisible) thế giới vô hình