ex. Game, Music, Video, Photography

Unpaid care work is not a new global concept, but in Vietnam it’s still invisible and widely undervalued, according to the report.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ invisible. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Unpaid care work is not a new global concept, but in Vietnam it’s still invisible and widely undervalued, according to the report.

Nghĩa của câu:

invisible


Ý nghĩa

@invisible /in'vizəbl/
* tính từ
- không thể trông thấy được, tính vô hình
- không thể gặp được (ở một lúc nào đó)
* danh từ
- vật không nhìn thấy được, vật vô hình; người không nhìn thấy được, người vô hình
- (the invisible) thế giới vô hình

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…