ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ islet

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng islet


islet /'ailit/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  hòn đảo nhỏ
  mảnh đất hiu quạnh; vùng cách biệt

Các câu ví dụ:

1. The town boasts long beaches with strong waves, beautiful mountains like Truong Le, Trong Mai islet, and Doc Cuoc Temple.

Nghĩa của câu:

Thị trấn tự hào có những bãi biển dài với sóng mạnh, những ngọn núi đẹp như Trường Lệ, Hòn Trống Mái, Đền Độc Cước.


2. Around 15 kilometers from downtown Hue, Vietnam’s former imperial capital, Ru Cha is a tiny islet on the Tam Giang Lagoon in the central province of Thua Thien-Hue.

Nghĩa của câu:

Cách trung tâm thành phố Huế, cố đô của Việt Nam, khoảng 15 km, Rú Chá là một cù lao nhỏ trên phá Tam Giang thuộc tỉnh Thừa Thiên-Huế.


3. In the middle of the islet, local authorities have constructed a five-meter tall watchtower from where the natural beauty of the place can be seen and photographs taken.

Nghĩa của câu:

Ở giữa cù lao, chính quyền địa phương đã xây dựng một tháp canh cao năm mét, từ đó có thể nhìn thấy vẻ đẹp tự nhiên của nơi này và chụp ảnh.


4. Photo by VnExpress/Ngoc Thanh Gam Ghi islet This July, a travel video of Vietnamese popstar Quang Vinh filmed on Gam Ghi sent young travelers crazy: a transparent world of blue water, random rocks, colorful fish and coral reefs.


5. Lying around 15 km from downtown Hue, Ru Cha is a tiny islet on Tam Giang Lagoon.


Xem tất cả câu ví dụ về islet /'ailit/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…