Câu ví dụ:
Photo by VnExpress/Ngoc Thanh Gam Ghi Islet This July, a travel video of Vietnamese popstar Quang Vinh filmed on Gam Ghi sent young travelers crazy: a transparent world of blue water, random rocks, colorful fish and coral reefs.
Nghĩa của câu:spare
Ý nghĩa
@spare /speə/
* tính từ
- thừa, dư, có để dành
=spare time+ thì giờ rỗi
=spare cash+ tiền để dành
=spare room+ buồn ngủ dành riêng cho khách
- thanh đạm, sơ sài
=spare diet+ chế độ ăn uống thanh đạm
- gầy go
=man of spare frame+ người gầy gò
- để thay thế (đồ phụ tùng)
* danh từ
- đồ phụ tùng (máy móc)
* ngoại động từ
- để dành, tiết kiệm
=to spare expense+ tiết kiệm việc chi tiêu
=to spare no efforts+ không tiếc sức
- không cần đến, có thừa
=we cannot spare him just now+ hiện giờ chúng tôi rất cần đến anh ta
=I can spare you 10 d+ tôi có thể cho anh vay tạm 10 đồng
- tha, tha thứ, dung thứ; miễn cho
=to spare someone's life+ thay mạng cho ai, tha giết ai
=to spare someone's feelings+ không chạm đến tình cảm của ai
=I could have spared the explanation+ đáng lẽ tôi đã có thể miễn việc giải thích
=spare me these jeremiads+ xin miễn cho tôi những lời than van đó
* nội động từ
- ăn uống thanh đạm
- tằn tiện
!spare the rod and spoil the child
- (xem) rod
!to have enought and to spare
- có của ăn của để; dư dật