jam /dʤæm/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
mứt
'expamle'>real jam
(từ lóng) điều khoái trá, điều hết sức thú vị
danh từ
sự kẹp chặt, sự ép chặt
sự ấn vào, sự tọng vào, sự nhồi nhét
đám đông chen chúc, đám đông tắc nghẽn
=traffic jam → đường tắc nghẽn; giao thông tắc nghẽn
sự mắc kẹt, sự kẹt (máy...)
(thông tục) tình hình khó khăn, tình thế khó xử, hoàn cảnh bế tắc
(raddiô) nhiễu (lúc thu)
ngoại động từ
ép chặt, kẹp chặt
to jam one's finger in the door → kẹp ngón tay ở cửa
((thường) + into) ấn vào, tọng vào, nhồi nhét, nhồi chặt
làm tắc nghẽn (đường xá...)
(kỹ thuật) làm mắc kẹt, kẹt chặt, hãm kẹt lại; chêm, chèn
to jam the brake → hãm kẹt phanh lại
(raddiô) phá, làm nhiễu (một chương trình phát thanh, làn sóng...)
nội động từ
bị chêm chặt, mắc kẹt, kẹt chặt (bộ phận máy...)
bị ép chặt, bị xếp chật ních, bị nhồi chặt
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ứng tác, ứng tấu (nhạc ja)
Các câu ví dụ:
1. Le Thi Huynh from Cua Tung town said that her family's warehouse was jammed with 270 tons of shrimp paste "which was badly damaged and gave off a strong stench.
2. Giai Phong Street, another southern gateway, is already jammed by 4 p.
3. At noon on Saturday, six days before Lunar New Year (Tet), key roads leading to the Mien Dong (Eastern) Coach Station such as National Highway 13, Dinh Bo Linh, Nguyen Xi and Xo Viet Nghe Tinh streets were all jammed.
4. Roads in Vietnam's biggest cities get jammed in the days leading up to Tet as residents go shopping, send gifts and migrants head home for family reunions.
5. This area is jammed from dawn to dusk," Vo Hai, a xe om (motorbike taxi) driver said.
Xem tất cả câu ví dụ về jam /dʤæm/