ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ jan

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng jan


jan

Phát âm


Ý nghĩa

* (viết tắt)
  tháng giêng (January)
  viết tắt
  tháng giêng (January)

Các câu ví dụ:

1. WhatsApp co-founder jan Koum on Monday put out word that he is leaving Facebook, which bought the smartphone messaging service four years ago for $19 billion.

Nghĩa của câu:

Đồng sáng lập WhatsApp, Jan Koum hôm thứ Hai đưa ra thông tin rằng ông sẽ rời Facebook, công ty đã mua dịch vụ nhắn tin trên điện thoại thông minh cách đây 4 năm với giá 19 tỷ USD.


2. The International Treaties Law, which first came into effect on jan 1, 2006, has been subjected to revisions to better align with Vietnam’s 2013 amendments to the Constitution.


3. It is expected that owners of the faulty SUVs can have their vehicles checked and repaired free of charge at Mercedes Vietnam dealers nationwide from jan 15, 2019 till the end of 2023.


Xem tất cả câu ví dụ về jan

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…