ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ jams

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng jams


jam /dʤæm/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  mứt
'expamle'>real jam
  (từ lóng) điều khoái trá, điều hết sức thú vị

danh từ


  sự kẹp chặt, sự ép chặt
  sự ấn vào, sự tọng vào, sự nhồi nhét
  đám đông chen chúc, đám đông tắc nghẽn
=traffic jam → đường tắc nghẽn; giao thông tắc nghẽn
  sự mắc kẹt, sự kẹt (máy...)
  (thông tục) tình hình khó khăn, tình thế khó xử, hoàn cảnh bế tắc
  (raddiô) nhiễu (lúc thu)

ngoại động từ


  ép chặt, kẹp chặt
to jam one's finger in the door → kẹp ngón tay ở cửa
  ((thường) + into) ấn vào, tọng vào, nhồi nhét, nhồi chặt
  làm tắc nghẽn (đường xá...)
  (kỹ thuật) làm mắc kẹt, kẹt chặt, hãm kẹt lại; chêm, chèn
to jam the brake → hãm kẹt phanh lại
  (raddiô) phá, làm nhiễu (một chương trình phát thanh, làn sóng...)

nội động từ


  bị chêm chặt, mắc kẹt, kẹt chặt (bộ phận máy...)
  bị ép chặt, bị xếp chật ních, bị nhồi chặt
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ứng tác, ứng tấu (nhạc ja)

Các câu ví dụ:

1. Due to traffic jams, many people were stuck for a long time under the harsh sun of the dry season in South Vietnam, but everyone looked happy, talked and laughed and waited patiently for their turn to cross the bridge.


2. The toll gates, expected to be erected in Districts 1, 3 and the borders of District 5 and 10, would restrict access to the city center and certain major roads which frequently suffer traffic jams, the department said in a proposal.


3. With the current growth rates, traffic jams would become more frequent and develop into a serious issue in 2020 and beyond if authorities fail to develop sustainable ways to manage traffic, experts have said.


4.  Ta Vu Ton, 78, a long-term resident of Saigon, said traffic jams clogged the city during holidays.


Xem tất cả câu ví dụ về jam /dʤæm/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…