Câu ví dụ:
The toll gates, expected to be erected in Districts 1, 3 and the borders of District 5 and 10, would restrict access to the city center and certain major roads which frequently suffer traffic jams, the department said in a proposal.
Nghĩa của câu:gates
Ý nghĩa
@gate /geit/
* danh từ
- cổng
- số người mua vé vào xem (một trận đấu thể thao...)
- tiền mua vé (trận đấu thể thao...) ((cũng) gate-money)
- cửa đập, cửa cống
- hàng rào chắn (chỗ đường xe lửa chạy qua đường cái; trạm thu thuế...)
- đèo, hẽm núi
- (kỹ thuật) tấm ván che, ván chân; cửa van
!to get the gate
- bị đuổi ra
!to give somebody the gate
- đuổi ra, tống cổ ra, cho thôi việc
!to open the gate for (to) somebody
- mở đường cho ai
* ngoại động từ
- phạt (học sinh) không cho ra ngoài (ở trường đại học Ôc-phớt và Căm-brít)
@gate
- (Tech) cổng, cửa [TN]; cực cổng/cửa [TN], cực lưới (đèn tinh thể trường); ; cổng điều khiển, xung
@gate
- (máy tính) sơ đồ trùng; van; xuppap, xung mở
- add g. van cộng
- and g. lược đồ “và”
- diode g. ống điôt, sơ đồ trùng điôt
- time g. bộ chọn thời gian
- zero g. van thiết bị số không