jet /dʤet/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
bằng huyền
đen nhánh, đen hạt huyền ((cũng) jet black)
danh từ
huyền
as black as jet → đen nhánh, đen như hạt huyền
màu đen nhánh, màu đen như hạt huyền
danh từ
tia (nước, máu, hơi...)
vòi (ống nước...)
(kỹ thuật) vòi phun, giclơ
(thông tục) máy bay phản lực
động từ
phun ra thành tia; làm bắn tia
@jet
(vật lí) tia, dòng; luồng
gas j. tia khí
propulsive j. động cơ phản lực; không khí dòng thẳng
pulse j. động cơ phản lực, không khí xung
Các câu ví dụ:
1. Locally refined diesel and jet fuel cannot compete with imported goods due to the higher tax rates, said PetroVietnam in the document submitted to authorities.
Nghĩa của câu:Dầu diesel và nhiên liệu máy bay tinh chế trong nước không thể cạnh tranh với hàng nhập khẩu do mức thuế cao hơn, PetroVietnam cho biết trong văn bản gửi cơ quan chức năng.
2. This was the second crash of Boeing's top-selling 737 MAX 8 passenger jet in less than six months -- all 189 people on board an Indonesian Lion Air flight died last October.
Nghĩa của câu:Đây là vụ tai nạn thứ hai của chiếc máy bay chở khách 737 MAX 8 bán chạy nhất của Boeing trong vòng chưa đầy sáu tháng - tất cả 189 người trên chuyến bay Lion Air của Indonesia đều thiệt mạng vào tháng 10 năm ngoái.
3. Emirates’ local rival Etihad of Abu Dhabi also disclosed it was cutting some Airbus and Boeing jet orders, highlighting growing questions over the growth of Gulf airlines.
4. Poor visibility caused one F-7 jet to fly into a telecommunications tower near Magway air force base more than 500 kilometres northwest of Yangon, an air force official told AFP.
5. In April an F-7 pilot died after his jet crashed due to a technical failure.
Xem tất cả câu ví dụ về jet /dʤet/