jesus
Phát âm
Ý nghĩa
* danh từ
Đức Chúa Giêxu
Các câu ví dụ:
1. In front of the cathedral, lit wreaths surround the metal fence that guards the statue of Mary, mother of jesus.
Nghĩa của câu:Trước nhà thờ, những vòng hoa được thắp sáng bao quanh hàng rào kim loại bảo vệ tượng Đức Mẹ Maria, mẹ của Chúa Giêsu.
2. "Salvator Mundi," an ethereal portrait of jesus Christ which dates to about 1500, the last privately owned Leonardo da Vinci painting, is on display for the media at Christie's auction in New York, U.
Nghĩa của câu:"Salvator Mundi", một bức chân dung thanh tao của Chúa Giêsu Kitô có niên đại khoảng năm 1500, bức tranh cuối cùng thuộc sở hữu tư nhân của Leonardo da Vinci, được trưng bày cho giới truyền thông tại cuộc đấu giá của Christie ở New York, Hoa Kỳ.
Xem tất cả câu ví dụ về jesus